Tủ điện MPE
Tủ điện MPE
⚡ Tủ điện MPE – Giải pháp gọn gàng, an toàn cho hệ thống điện dân dụng và thương mại
🏠 1. Giới thiệu chung
Tủ điện MPE là dòng sản phẩm do thương hiệu MPE Việt Nam sản xuất và phân phối, chuyên dùng để lắp đặt và bảo vệ các thiết bị điện như MCB, RCCB, RCBO, SPD, contactor… trong hệ thống điện dân dụng, tòa nhà, căn hộ, showroom…
Tủ có thiết kế đẹp, hiện đại, dễ lắp đặt, được sử dụng rộng rãi tại thị trường Việt Nam nhờ giá thành hợp lý, chất lượng ổn định và đa dạng chủng loại.
🔧 2. Công dụng của tủ điện MPE
-
✅ Bảo vệ thiết bị điện khỏi tác động từ môi trường (bụi, va đập, côn trùng…)
-
✅ Tăng tính thẩm mỹ cho không gian lắp đặt – tủ điện âm tường hoặc nổi đều gọn gàng
-
✅ Tổ chức dây dẫn và thiết bị một cách khoa học
-
✅ An toàn cho người sử dụng – hạn chế tiếp xúc trực tiếp với phần mang điện
🧱 3. Cấu tạo cơ bản của tủ điện MPE
Bộ phận | Mô tả |
---|---|
Thân tủ | Làm bằng nhựa ABS chống cháy hoặc kim loại sơn tĩnh điện |
Nắp tủ (cửa tủ) | Có thể là nắp nhựa mờ hoặc trong suốt, có bản lề và khóa gài |
Thanh DIN rail | Để gắn các thiết bị như MCB, RCCB, RCBO |
Chân đế / phụ kiện | Có lỗ bắt vít hoặc gờ gài tường dễ lắp đặt |
Nhãn mạch | Dán trên mặt tủ để phân biệt các mạch điện riêng biệt |
📦 4. Các loại tủ điện MPE phổ biến
Phân loại theo kích cỡ | Mô tả & ứng dụng |
---|---|
Tủ 4 module | Lắp 2–4 MCB – dùng cho nhà nhỏ, 1 tầng |
Tủ 6 module | Phổ biến cho nhà phố, căn hộ |
Tủ 8 – 12 module | Dùng cho nhiều mạch: đèn, ổ cắm, điều hòa |
Tủ 18 – 24 module | Lắp MCB, RCCB, RCBO – chia nhiều tầng |
Tủ nổi / tủ âm tường | Tùy chọn theo nhu cầu thẩm mỹ, thi công |
📌 MPE có cả tủ nhựa (chống cháy, nhẹ, đẹp) và tủ kim loại (bền, chắc chắn, dùng trong công trình lớn).
🎯 5. Ưu điểm của tủ điện MPE
-
💡 Thiết kế hiện đại, dễ lắp đặt: Có nhiều loại tủ cho mọi nhu cầu
-
💰 Giá thành hợp lý: Rất phù hợp cho các công trình dân dụng và thương mại
-
🔧 Chất liệu bền bỉ: Nhựa ABS chống cháy hoặc kim loại sơn tĩnh điện
-
⚙️ Tương thích tốt với thiết bị MCB – RCCB nhiều hãng
-
📍 Sản xuất tại Việt Nam: Chủ động nguồn hàng, dễ thay thế, bảo hành
🛠️ 6. Lưu ý khi chọn và lắp đặt
-
Chọn tủ có số module phù hợp với số lượng thiết bị cần lắp
-
Dự phòng thêm 1–2 module trống để mở rộng mạch sau này
-
Tủ âm tường giúp gọn gàng – thẩm mỹ, nhưng cần lên thiết kế từ đầu
-
Tủ nổi thì thi công nhanh, dễ thay thế, phù hợp công trình cải tạo
🏗️ 7. Ứng dụng thực tế
-
🏠 Nhà phố, căn hộ, biệt thự
-
🏢 Văn phòng, showroom, cửa hàng
-
🏨 Khách sạn, nhà nghỉ, khu trọ cao cấp
-
🏫 Trường học, bệnh viện, công trình công cộng
📘 8. Một số mã tủ điện MPE phổ biến
Mã tủ điện | Loại & mô tả |
---|---|
DB04-MPE | Tủ nổi 4 module – nắp nhựa mờ |
DB08-MPEA | Tủ âm tường 8 module – nắp trong suốt |
DB12S-MPE | Tủ nổi 12 module – khung thép, sơn trắng |
DB24-MPEA | Tủ âm 24 module – có khóa nắp, kiểu cao cấp |
✅ Kết luận
Tủ điện MPE là lựa chọn tối ưu cho các công trình cần tính gọn gàng, thẩm mỹ và chi phí hợp lý. Với thiết kế đẹp, dễ thi công và độ bền cao, sản phẩm tủ điện MPE ngày càng được tin dùng tại nhiều công trình dân dụng và thương mại.
Tủ điện nổi MPE chống thấm là một loại tủ điện được thiết kế đặc biệt để bảo vệ các thiết bị điện và linh kiện bên trong khỏi nước, bụi bẩn và các tác động môi trường khác.
Tủ điện MPE là loại tủ điện được thiết kế để chứa MCB (cầu dao tự động) với nhiều kích cỡ khác nhau. Tủ này thường được làm từ vật liệu chắc chắn và nhựa polycarbonate và là vật liệu nhựa cao cấp, có khả năng chống hóa chất và ăn mòn cao, thường được sử dụng trong môi trường khắc nghiệt.
Tính năng nổi bật của tủ điện nổi MPE chống thấm:
- Chống thấm nước: Giúp bảo vệ các thiết bị bên trong khỏi nước mưa và độ ẩm cao.
- Chống bụi: Thiết kế kín giúp ngăn bụi bẩn xâm nhập vào bên trong.
- Chống ăn mòn: Vật liệu MPE có khả năng chịu được hóa chất và môi trường khắc nghiệt.
- Bền bỉ: Thiết kế chắc chắn, có thể chịu được các va đập lực.
- Dễ dàng lắp đặt: Có thể lắp đặt ở nhiều vị trí khác nhau, thuận tiện cho việc bảo trì và sửa chữa.
Ứng dụng:
- Sử dụng trong các khu công nghiệp, nhà máy, trạm biến áp, và các công trình xây dựng.
- Thích hợp với các thiết bị điện ngoài trời, cần được bảo vệ khỏi điều kiện thời tiết bất lợi.
Khi lựa chọn tủ điện nổi MPE chống thấm, nên lưu ý đến thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn cần thiết để đảm bảo đáp ứng đúng nhu cầu sử dụng.

Tu-dien-chong-tham-MPE
TỦ ĐIỆN MPE | ||
Tủ điện lắp nổi MPE 2-6 module | ||
TN-2 | Tủ điện lắp nổi chứa MCB 1-2 cực TN-2 (IP30) | MPE |
TN-4 | Tủ điện lắp nổi chứa MCB 3-4 cực TN-4 (IP30) | MPE |
TN-6 | Tủ điện lắp nổi chứa MCB 5-6 cực TN-6 (IP30) | MPE |
Tủ điện ngoài trời IP65 MPE 2-36 module | ||
WP-4 | Tủ điện chống thấm IP65 chứa MCB 2-4 cực WP-4 | MPE |
WP-6 | Tủ điện chống thấm IP65 chứa MCB 5-6 cực WP-6 | MPE |
WP-9 | Tủ điện chống thấm IP65 chứa MCB 7-9 cực WP-9 | MPE |
WP-12 | Tủ điện chống thấm IP65 chứa MCB 10-12 cực WP-12 | MPE |
WP-18 | Tủ điện chống thấm IP65 chứa MCB 13-18 cực WP-18 | MPE |
WP-24 | Tủ điện chống thấm IP65 chứa MCB 19-24 cực WP-24 | MPE |
WP-36 | Tủ điện chống thấm IP65 chứa MCB 25-36 cực WP-36 | MPE |
Tủ điện âm tường MPE 2-40 module | ||
T4 | Tủ điện âm tường chứa MCB 2-4 cực T4 | MPE |
T6 | Tủ điện âm tường chứa MCB 5-6 cực T6 | MPE |
T10 | Tủ điện âm tường chứa MCB 7-10 cực T10 | MPE |
T14 | Tủ điện âm tường chứa MCB 11-14 cực T14 | MPE |
T20 | Tủ điện âm tường chứa MCB 15-20 cực T20 | MPE |
T24 | Tủ điện âm tường chứa MCB 21-24 cực T24 | MPE |
T32 | Tủ điện âm tường chứa MCB 25-32 cực T32 | MPE |
T40 | Tủ điện âm tường chứa MCB 33-40 cực T40 | MPE |
Tủ điện âm tường MPE 2-60 module, đế nhựa | ||
TS-4/P | Tủ điện âm tường đế nhựa chứa MCB 2-4 cực TS-4/P | MPE |
TS-6/P | Tủ điện âm tường đế nhựa chứa MCB 5-6 cựcTS-6/P | MPE |
TS-10/P | Tủ điện âm tường đế nhựa chứa MCB 7-10 cực TS-10/P | MPE |
Tủ điện âm tường MPE 2-60 module, đế sắt | ||
TS-4 | Tủ điện âm tường chứa MCB 2-4 cực TS-4 | MPE |
TS-6 | Tủ điện âm tường chứa MCB 5-6 cực TS-6 | MPE |
TS-10 | Tủ điện âm tường chứa MCB 7-10 cực TS-10 | MPE |
TS-12 | Tủ điện âm tường chứa MCB 10-12 cực TS-12 | MPE |
TS-14 | Tủ điện âm tường chứa MCB 11-14 cực TS-14 | MPE |
TS-20 | Tủ điện âm tường chứa MCB 15-20 cực TS-20 | MPE |
TS-24 | Tủ điện âm tường chứa MCB 21-24 cực TS-24 | MPE |
TS-32 | Tủ điện âm tường chứa MCB 25-32 cực TS-32 | MPE |
TS-40 | Tủ điện âm tường chứa MCB 33-40 cực TS-40 | MPE |
TS-48 | Tủ điện âm tường chứa MCB 41-48 cực TS-48 | MPE |
TS-60 | Tủ điện âm tường chứa MCB 49-60 cực TS-60 | MPE |