ATS Aisikai SKT1 là dòng thiết bị chuyển mạch tự động giữa hai nguồn điện (lưới – máy phát), được thiết kế với kiểu dạng cơ – điện tử tích hợp, đảm bảo hoạt động nhanh, ổn định và bền bỉ. Đây là giải pháp lý tưởng cho hệ thống điện dân dụng, thương mại và công nghiệp nhẹ.

Bộ chuyển nguồn tự động SKT1-400A-4P-N-CK

Bộ chuyển nguồn tự động SKT1-250A-4P-N-CK

Chuyển nguồn tự động ATS SKT1 Aisikai
Mục lục
⚙️ 1. Thông số kỹ thuật cơ bản (tùy theo model cụ thể):
Thông số | Giá trị tham khảo |
---|---|
Dòng điện định mức | 63A / 100A / 125A / 160A / 250A / 400A… |
Số cực | 2P (1 pha), 4P (3 pha) |
Điện áp hoạt động | AC 230V (1 pha) / AC 400V (3 pha) |
Cấu trúc cơ khí | Loại chuyển mạch kép (dual throw switch) |
Thời gian chuyển mạch | < 3 giây (có thể cài đặt thời gian trễ) |
Kiểu điều khiển | Tự động / Bằng tay (Manual Override) |
Tín hiệu đầu ra | Đèn chỉ thị trạng thái – báo mất nguồn |
Cấp bảo vệ | IP30 – IP40 tùy model |
Kiểu lắp đặt | Gắn tủ điện tiêu chuẩn / treo tường |
🔁 2. Nguyên lý hoạt động:
-
Bình thường, tải sử dụng nguồn lưới thông qua ATS.
-
Khi mất điện lưới hoặc sụt áp, ATS SKT1 sẽ:
-
Kích hoạt máy phát điện (nếu có kết nối khởi động).
-
Chuyển sang nguồn máy phát sau thời gian delay.
-
-
Khi điện lưới phục hồi:
-
ATS tự động chuyển ngược trở lại nguồn chính.
-
Tắt máy phát nếu có chức năng tích hợp.
-
🌟 3. Ưu điểm nổi bật của ATS Aisikai SKT1:
-
Thiết kế liền khối, chắc chắn – hoạt động ổn định trong môi trường công nghiệp.
-
Cơ cấu chuyển mạch bằng motor điều khiển, êm ái và tuổi thọ cao.
-
Có thể cài đặt thời gian trễ chuyển mạch và điều khiển từ xa.
-
Dễ lắp đặt trong các tủ điện hiện hữu.
-
Giá thành hợp lý, độ tin cậy cao – phù hợp cả cho nhà dân và công trình lớn.
🏠 4. Ứng dụng thực tế:
-
Biệt thự, nhà riêng có sử dụng máy phát điện dự phòng.
-
Nhà máy, xưởng sản xuất nhỏ – trung bình.
-
Trung tâm dữ liệu, trạm bơm, kho lạnh.
-
Văn phòng, nhà hàng, khách sạn vừa và nhỏ.
-
Hệ thống điện mặt trời có tích hợp ATS/máy phát.
Mã sản phẩm | Định mức dòng | Số cực | Điện áp xung | Điện áp hoạt động | Kích thước(mm) | Trọng lượng (kg) |
SKT1-125A/4P/N/CK | 125A | 4P | 12kV | 690V xoay chiều | 290 × 163 × 188 | 5,5 |
SKT1-160A/4P/N/CK | 160A | 4P | 12kV | 690V xoay chiều | 290 × 163 × 188 | 5,5 |
SKT1-250A/4P/N/CK | 250A | 4P | 12kV | 690V xoay chiều | 351 × 200 × 192 | 7 |
SKT1-400A/4P/N/CK | 400A | 4P | 12kV | 690V xoay chiều | 436 × 324 × 263 | 17 |
SKT1-630A/4P/N/CK | 630A | 4P | 12kV | 690V xoay chiều | 535 × 340 × 685 | 34 |
SKT1-800A/4P/N/CK | 800A | 4P | 12kV | 690V xoay chiều | 665 × 360 × 370 | 39,4 |
SKT1-1000A/4P/N/CK | 1000A | 4P | 12kV | 690V xoay chiều | 665 × 360 × 370 | 40,5 |
SKT1-1250A/4P/N/CK | 1250A | 4P | 12kV | 690V xoay chiều | 665 × 360 × 370 | 41 |
SKT1-1600A/4P/N/CK | 1600A | 4P | 12kV | 690V xoay chiều | 665 × 360 × 370 | 49 |
SKT1-2000A/4P/N/CK | 2000A | 4P | 12kV | 690V xoay chiều | 670 × 550 × 590 | 98 |
SKT1-2500A/4P/N/CK | 2500A | 4P | 12kV | 690V xoay chiều | 670 × 550 × 590 | ~105 |
SKT1-3200A/4P/N/CKI | 3200A | 4P | 12kV | 690V xoay chiều | 1200 × 600 × 500 (tủ đứng) | ~150 |
SKT1-3200A/4P/N/CKII | 3200A | 4P | 12kV | 690V xoay chiều | 1600 × 800 × 600 (tủ đứng) | ~190 |
SKT1-4000A/4P/N/CK | 4000A | 4P | 12kV | 690V xoay chiều | 1600 × 800 × 600 (tủ đứng) | ~210 |
SKT1-5000A/4P/N/CK | 5000A | 4P | 12kV | 690V xoay chiều | 2000 × 800 × 800 (tủ đứng) | ~285 |
SKT1-6300A/4P/N/CK | 6300A | 4P | 12kV | 690V xoay chiều | 2000 × 800 × 800 (tủ đứng) | ~300 |
SKR2-A | 139 x 120 x 48 | 0,51 | ||||
SKR2-B | 139 x 120 x 48 | 0,62 | ||||
SKR4-B | 139 x 120 x 48 | 0,62 | ||||
BAC-1206 | 143 x 96 x 55 | 0,65 | ||||
BAC-2403 | 143 x 96 x 55 | 0,65 | ||||
BAC-2405 | 143 x 96 x 55 | 0,65 | ||||
BAC-2410 | 205 x 146 x 55 | 1,15 |